Cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Home / Tin Tức Ngành Y Dược / Tin Giáo dục / Cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017

Cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017

Ngày 18/7 Trường Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn và điểm nhận hồ sơ Xét tuyển vào các trường đại học thành viên và Khoa trực thuộc năm 2017.

Cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017Cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017

Cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017

Theo những tin tức mà ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cho biết, điểm chuẩn xét tuyển cao nhất trong các khối trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội là Khoa Y dược với 21 điểm cho ngành đào tạo Y đa khoa và Dược học, ngành Răng – Hàm – Mặt là 18 điểm.

Đối với Trường Đại học Công nghệ có 13 ngành đào tạo có điểm chuẩn Xét tuyển từ 16 đến 20 điểm, trong đó các ngành thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông nhận hồ sơ có mức điểm chuẩn là 20.

Đối với Trường Đại học Khoa học tự nhiên có 25 ngành đào tạo, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học lấy mức điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học 19,5 điểm; các ngành còn lại đều từ 15,5 đến 17,5 điểm.

Mức điểm xét tuyển của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn từ 17 đến 20 điểm. Đối với Trường Đại học Ngoại ngữ có 14 ngành đào tạo đều có mức điểm nhận hồ sơ là 15,5 điểm.

>>>>>> Thông báo xét tuyển Cao đẳng Y Dược năm 2017 chỉ cần tốt nghiệp THPT

Mức điểm nhận hồ sơ ngành Kế toán của Trường Đại học Kinh tế có mức điểm nhận hồ sơ cao nhất là 17 điểm, các ngành còn lại từ 15,5 đến 16,5 điểm. Trường Đại học Giáo dục có ngành Sư phạm sinh học và Sư phạm lịch sử nhận hồ sơ xét tuyển có mức điểm 16, các ngành còn lại đều từ 16,5 điểm trở lên. Đối với tất cả các Tất cả các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế đều nhận hồ sơ có mức điểm từ 15,5 trở lên.

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Xét tuyển của tất cả các trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017:

KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN

1 QHY 52720101 Y đa khoa 21
2 QHY 52720401 Dược học 21
3 QHY 52720601         CLC Răng hàm mặt 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN

  1. Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
1 QHI 52480101 Khoa học Máy tính 20
2 QHI 52480201 Công nghệ Thông tin 20
3 QHI 52480201 (NB) Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 20
4 QHI 52480104 Hệ thống Thông tin 20
5 QHI 52480102 Truyền thông và Mạng máy tính 20
6 QHI 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 20
7 QHI 52520214 Kỹ thuật máy tính 20
  1. Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
7 QHI QHI.TĐ1 Kỹ thuật năng lượng 16
8 QHI 52520401 Vật lí kỹ thuật 16
  1. Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
9 QHI 52520101 Cơ kỹ thuật 16
10 QHI 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
11 QHI QHI.TĐ2 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông 16
  1. Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014
12 QHI 52480101 (CLC) Khoa học Máy tính 16
13 QHI 52510302 (CLC) Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 16

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN

1 QHT 52460101 Toán học 17.5 A00 A01 D07 D08
2 QHT Thí điểm Toán – Tin ứng dụng 17.5 A00 A01 D07 D08
3 QHT 52460115 Toán cơ 17.5 A00 A01 D07 D08
4 QHT 52480105 Máy tính và khoa học thông tin 17.5 A00 A01 D07 D08
5 QHT 52440102 Vật lí học 17.5 A00 A01 A02 C01
6 QHT 52430122 Khoa học vật liệu 15.5 A00 A01 A02 C01
7 QHT 52520403 Công nghệ hạt nhân 17.5 A00 A01 A02 C01
8 QHT 52440221 Khí tượng học 15.5 A00 A01 A14 D10
9 QHT 52440224 Thủy văn 15.5 A00 A01 A14 D10
10 QHT 52440228 Hải dương học 15.5 A00 A01 A14 D10
11 QHT 52440112 Hoá học 17.5 A00 B00 C02 D07
12 QHT 52510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 17.5 A00 B00 C02 D07
13 QHT 52720403 Hoá dược 19.5 A00 B00 C02 D07
14 QHT 52510401 (CLC) (*) Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) 15.5 A00 B00 C02 D07
15 QHT 52440217 Địa lí tự nhiên 15.5 A00 A01 B00 C04
16 QHT 52850103 Quản lý đất đai 17.5 A00 A01 B00 C04
17 QHT 52440201 Địa chất học 15.5 A00 A01 D01 D90
18 QHT 52520501 Kỹ thuật địa chất 15.5 A00 A01 D01 D90
19 QHT 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17.5 A00 A01 D01 D90
20 QHT 52420101 Sinh học 17.5 A00 B00 B03 D08
21 QHT 52420201 Công nghệ sinh học 19.5 A00 B00 B03 D08
22 QHT 52420201 (CLC) (*) Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) 15.5 A00 B00 B03 D08
23 QHT 52440301 Khoa học môi trường 17.5 A00 A01 B00 D90
24 QHT 52440306 Khoa học đất 15.5 A00 A01 B00 D90
25 QHT 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.5 A00 A01 B00 D90

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN

1 QHX 52320101 Báo chí 20 D78-83 A00 C00 D01-06
2 QHX 52310201 Chính trị học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
3 QHX 52760101 Công tác xã hội 17 D78-83 A00 C00 D01-06
4 QHX 52220213 Đông phương học 20 D78-83 A00 C00 D01-06
5 QHX 52220104 Hán Nôm 17 D78-83 A00 C00 D01-06
6 QHX 52340401 Khoa học quản lí 17 D78-83 A00 C00 D01-06
7 QHX 52320202 Khoa học thư viện 17 D78-83 A00 C00 D01-06
8 QHX 52220310 Lịch sử 17 D78-83 A00 C00 D01-06
9 QHX 52320303 Lưu trữ học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
10 QHX 52220320 Ngôn ngữ học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
11 QHX 52310302 Nhân học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
12 QHX 52360708 Quan hệ công chúng 20 D78-83 A00 C00 D01-06
13 QHX 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20 D78-83 A00 C00 D01-06
14 QHX 52340107 Quản trị khách sạn 20 D78-83 A00 C00 D01-06
15 QHX 52340406 Quản trị văn phòng 17 D78-83 A00 C00 D01-06
16 QHX 52220212 Quốc tế học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
17 QHX 52310401 Tâm lí học 20 D78-83 A00 C00 D01-06
18 QHX 52320201 Thông tin học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
19 QHX  Thí điểm (52220309) Tôn giáo học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
20 QHX 52220301 Triết học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
21 QHX 52220330 Văn học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
22 QHX 52220113 Việt Nam học 17 D78-83 A00 C00 D01-06
23 QHX 52310301 Xã hội học 17 D78-83 A00 C00 D01-06

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN

1 QHF 52220201 Ngôn ngữ Anh 15.5 D01 D78 D90
2 QHF 52140231 Sư phạm tiếng Anh 15.5 D01 D78 D90
3 QHF 52220202 Ngôn ngữ Nga 15.5 D01 D02 D78 D90
4 QHF 52140232 Sư phạm tiếng Nga 15.5 D01 D02 D78 D90
5 QHF 52220203 Ngôn ngữ Pháp 15.5 D01 D03 D78 D90
6 QHF 52140233 Sư phạm tiếng Pháp 15.5 D01 D03 D78 D90
7 QHF 52220204 Ngôn ngữ Trung 15.5 D01 D04 D78 D90
8 QHF 52140234 Sư phạm tiếng Trung 15.5 D01 D04 D78 D90
9 QHF 52220205 Ngôn ngữ Đức 15.5 D01 D05 D78 D90
10 QHF 52220209 Ngôn ngữ Nhật 15.5 D01 D06 D78 D90
11 QHF 52140236 Sư phạm tiếng Nhật 15.5 D01 D06 D78 D90
12 QHF 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15.5 D01 D78 D90
13 QHF 52140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 15.5 D01 D78 D90
14 QHF 52220211 Ngôn ngữ Ả Rập 15.5 D01 D78 D90

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN

1 QHE 52310101 Kinh tế 16.5 A01 D01 A00 C15
2 QHE 52310104 Kinh tế phát triển 16 A01 D01 A00 C15
3 QHE 52310106 Kinh tế quốc tế 15.5 A01 D01 A00 C15
4 QHE 52340101 Quản trị kinh doanh 15.5 A01 D01 A00 C15
5 QHE 52340201 Tài chính – Ngân hàng 15.5 A01 D01 A00 C15
6 QHE 52340301 Kế toán 17 A01 D01 A00 C15
7 QHE 52310106 CLC Kinh tế quốc tế (CLC) 15.5 D90 D96
8 QHE 52340101 CLC Quản trị kinh doanh (CLC) 15.5 D90 D96
9 QHE 52340201 CLC Tài chính – Ngân hàng (CLC) 15.5 D90 D96

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN

1 QHS 52140209 Sư phạm Toán 16.5 A00 D90-95 A16
2 QHS 52140211 Sư phạm Vật lý 16.5 A00 A01, D26-30 C01
3 QHS 52140212 Sư phạm Hóa học 16.5 A00 D07, D21-25 C02
4 QHS 52140213 Sư phạm Sinh học 16 B00 D08, D31-35 B03
5 QHS 52140217 Sư phạm Ngữ văn 16.5 C00 D01-06 D78-83 C14
6 QHS 52140218 Sư phạm Lịch sử 16 C00 C19 C03 D14, D61-65

KHOA LUẬT, ĐHQGHN

1 QHL 52380101 Luật học 16.5 C00 D01-06 D78-83 D90-95
2 QHL 52380109 Luật Kinh doanh 17 D01-06 A00 D78-83 D90-95

 

KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN

1 QHQ 52340120 Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) 15.5 A00 A01 D01-06 D72-77
2 QHQ Thí điểm 52340399 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 15.5 A00 A01 D01-06 D72-77
3 QHQ 52340405 Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh) 15.5 A00 A01 D01-06 D72-77

Nộp hồ sơ tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

  • Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 0886.212.212
  • Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Số 49 Thái Thịnh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội (Bệnh viện Châm cứu Trung Ương) - VPĐD: Phòng 506, Tầng 5, Nhà 2. Điện thoại: 024.85.895.895 – 0948.895.895.
  • Cơ sở đào tạo TP Yên Bái: Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0799.821.821
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 09.6295.6295
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913