Tổng hợp hơn 30 từ vựng tên tiếng Anh của các phòng ban trong bệnh viện
Home / Tin Tức Ngành Y Dược / Tin Giáo dục / Tổng hợp hơn 30 từ vựng tên tiếng Anh của các phòng ban trong bệnh viện

Tổng hợp hơn 30 từ vựng tên tiếng Anh của các phòng ban trong bệnh viện

Tổng hợp hơn 30 từ vựng tên tiếng Anh của các phòng ban trong bệnh viện sau đây sẽ giúp các bạn sinh viên dễ dàng hơn trong việc học từ vựng ngành Y.

Tổng hợp hơn 30 từ vựng tên tiếng Anh của các phòng ban trong bệnh viên

Tổng hợp hơn 30 từ vựng tên tiếng Anh của các phòng ban trong bệnh viện

Như chúng ta đã biết, tiếng Anh là ngôn ngữ rất thông dụng hiện nay, hầu hết các phòng ban trong bệnh viện đều đề song ngữ (kèm theo tên tiếng Anh). Các bạn hãy cố gắng ghi nhớ tên của các phòng ban trong bệnh viện bằng tiếng Anh để có thể giao tiếp tốt hơn và thuận lợi hơn khi làm việc trong các bệnh viện quốc tế.

Sau đây Cao đẳng Dược Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin tổng hợp hơn 30 từ vựng tên tiếng Anh của các phòng ban trong bệnh viện, các bạn có thể tham khảo dưới đây, thứ tự các từ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái để các bạn tiện tra cứu:

Từ vựng tiếng Anh về các phòng, ban trong bệnh viện

  1. Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.
  2. Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
  3. Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  4. Blood bank: ngân hàng máu
  5. Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
  6. Cashier’s: quầy thu tiền
  7. Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  8. Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
  9. Consulting room: phòng khám.
  10. Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  11. Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
  12. Delivery room: phòng sinh
  13. Dispensary: phòng phát thuốc.
  14. Emergency ward/ room: phòng cấp cứu
  15. High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
  16. Housekeeping: phòng tạp vụ
  17. Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  18. Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
  19. Isolation ward/room: phòng cách ly
  20. Laboratory: phòng xét nghiệm
  21. Labour ward: khu sản phụ
  22. Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  23. Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
  24. Nursery: phòng trẻ sơ sinh
  25. Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
  26. On-call room: phòng trực
  27. Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  28. Operating room/theatre: phòng mổ
  29. Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
  30. Sickroom: buồng bệnh
  31. Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
  32. Waiting room: phòng đợi

Lưu ý:

– Operations room: phòng tác chiến (quân sự)

– Operating room: phòng mổ

Một số từ vựng liên quan đến bệnh viện:

  1. Hospital: bệnh viện
  2. Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
  3. Field hospital: bệnh viên dã chiến
  4. General hospital: bệnh viên đa khoa
  5. Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
  6. Nursing home: nhà dưỡng lão
  7. Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tên của các phòng ban trong bệnh viện bằng tiếng Anh, chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn: Yduochn.com.vn tổng hợp.

 

Nộp hồ sơ tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

  • Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 0886.212.212
  • Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Số 49 Thái Thịnh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội (Bệnh viện Châm cứu Trung Ương) - VPĐD: Phòng 506, Tầng 5, Nhà 2. Điện thoại: 024.85.895.895 – 0948.895.895.
  • Cơ sở đào tạo TP Yên Bái: Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0799.821.821
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 09.6295.6295
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913