Tổng hợp danh sách 96 ngành được tuyển thẳng thí sinh năm 2019
Home / Kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022 / Tổng hợp danh sách 96 ngành được tuyển thẳng thí sinh năm 2019

Tổng hợp danh sách 96 ngành được tuyển thẳng thí sinh năm 2019

Bộ GD&ĐT công bố danh sách các ngành hệ đại học, cao đẳng và trung cấp nhóm ngành sư phạm được xét tuyển thẳng theo quy chế xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2019.

Tổng hợp danh sách 96 ngành được tuyển thẳng thí sinh năm 2019

Tổng hợp danh sách 96 ngành được tuyển thẳng thí sinh năm 2019

Quy định về việc xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2019

Căn cứ theo văn bản của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn các trường Đại học, các trường Cao đẳng, trung cấp đào tạo nhóm ngành giáo viên về công tác tuyển sinh hệ chính quy (trong đó có thông tin chi tiết về việc thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển), danh sách ngành các đào tạo dành cho thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi gồm ngành đúng và ngành gần.

Theo tổng hợp của ban tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2019 – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur, danh sách xét tuyển thẳng dành cho bậc đại học gồm có 96 ngành (xét tuyển thí sinh từ 12 môn đoạt giải), bậc Cao đẳng 10 ngành sư phạm (từ 9 môn) và TC có 6 ngành sư phạm nhưng môn đoạt giải do các trường lựa chọn phù hợp với yêu cầu đầu vào của ngành đào tạo và công bố trong đề án tuyển sinh.

Cụ thể, đối với những thí sinh đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, nguyên tắc xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó tới ngành gần. Các trường phải công bố quy trình xét và xếp ngành học xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong đề án tuyển sinh của trường.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng thí sinh cần nộp ít nhất một trong các bản photo gồm:

  • Chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế;
  • giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;
  • giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia;
  • giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật;
  • giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.

Thời gian và địa chỉ nộp: nộp tại sở GD&ĐT trước ngày 20.5. Khi trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học theo quy định.

Trước thời gian trên, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển về sở GD-ĐT với một trong các bản sao sau:

  • Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;
  • giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế;
  • giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật, giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.

Theo tổng hợp của ban tuyển sinh Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội năm 2019 – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur, danh sách các ngành được xét tuyển thẳng hệ đại học, hệ cao đẳng và trung cấp nhóm ngành giáo viên như sau:

DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI

(Kèm theo công văn số:       /BGDĐT-GDĐH ngày     /3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo Mã ngành
 

1

 

Toán

Sư phạm Toán học (*) 7140209
Toán học (*) 7460101
Toán ứng dụng (*) 7460112
Toán cơ (*) 7460115
Thống kê 7460201
 

2

 

Vật lí

Sư phạm Vật lí (*) 7140211
Vật lí học (*) 7440102
Thiên văn học 7440101
Vật lí kỹ thuật (*) 7520401
Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*) 7440106
3 Hóa học Sư phạm Hóa học (*) 7140212
Hóa học (*) 7440112
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) 7510401
Công nghệ thực phẩm 7540101
Kỹ thuật Hóa học (*) 7520301
Dược học 7720201
Khoa học môi trường 7440301
 

4

 

 

Sinh học

Sư phạm Sinh học (*) 7140213
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215
Sinh học (*) 7420101
Công nghệ sinh học (*) 7420201
Kỹ thuật sinh học (*) 7420202
Sinh học ứng dụng (*) 7420203
Y khoa 7720101
Y học cổ truyền 7720115
Răng-Hàm-Mặt 7720501
Y học dự phòng 7720110
Điều dưỡng 7720301
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603
Y tế công cộng 7720701
Dinh dưỡng 7720401
Kỹ thuật phục hình răng 7720502
Khoa học môi trường 7440301
Khoa học cây trồng 7620110
Chăn nuôi 7620105
Lâm học 7620201
Lâm nghiệp đô thị 7620202
Lâm sinh 7620205
Quản lý tài nguyên rừng 7620211
Nuôi trồng thủy sản 7620301
 

5

 

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101
Sáng tác văn học (*) 7220110
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112
Việt Nam học 7310630
Văn học (*) 7229030
Văn hóa học 7229040
Báo chí (*) 7320101
Ngôn ngữ học (*) 7229020
Thông tin – thư viện 7320201
Quản lý thông tin 7320205
6 Lịch sử Sư phạm Lịch sử (*) 7140218
Lịch sử (*) 7229010
Bảo tàng học 7320305
Nhân học 7310302
Lưu trữ học 7320303
 

7

Địa lí Sư phạm Địa lí (*) 7140219
Địa lí học (*) 7310501
Bản đồ học 7440212
Địa chất học 7440201
Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*) 7440217
Thuỷ văn học 7440224
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Hải dương học 7440228
8 Tin học Sư phạm Tin học (*) 7140210
Khoa học máy tính (*) 7480101
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) 7480102
Kỹ thuật phần mềm (*) 7480103
Hệ thống thông tin (*) 7480104
Công nghệ thông tin (*) 7480201
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) 7480108
 

9

 

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh (*) 7140231
Ngôn ngữ Anh (*) 7220201
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Ngôn ngữ học 7229020
10 Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga (*) 7140232
Ngôn ngữ Nga (*) 7220202
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Ngôn ngữ học 7229020
 

 

11

 

 

Tiếng Trung Quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) 7140234
Trung Quốc học (*) 7310612
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 7220204
Hán nôm 7220104
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Ngôn ngữ học 7229020
 

12

 

Tiếng Pháp

Sư phạm Tiếng Pháp (*) 7140233
Ngôn ngữ Pháp (*) 7220203
Quốc tế học 7310601
Đông phương học 7310608
Ngôn ngữ học 7229020

Ghi chú:  – Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;

                       – Các ngành còn lại là ngành gần.

DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG,

HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI

(Kèm theo công văn số:     /BGDĐT-GDĐH ngày    /3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo Mã ngành
1 Toán Sư phạm Toán học (*) 51140209
2 Vật lí Sư phạm Vật lí (*) 51140211
3 Hóa học Sư phạm Hóa học (*) 51140212
4 Sinh học Sư phạm Sinh học (*) 51140213
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 51140215
5 Ngữ văn Sư phạm Ngữ văn (*) 51140217
6 Lịch sử Sư phạm Lịch sử (*) 51140218
7 Địa lí Sư phạm Địa lí (*) 51140219
8 Tin học Sư phạm Tin học (*) 51140210
9 Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh (*) 51140231

      Ghi chú:  –  Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;

                      –  Các ngành còn lại là ngành gần.

DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP

HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI

(Kèm theo công văn số:          /BGDĐT-GDĐH ngày    /3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo Mã ngành
1  Các trường lựa chọn môn thi HSG quốc gia phù hợp với yêu cầu đầu vào các ngành đào tạo của trường và phải công bố trong Đề án tuyển sinh

 

Sư phạm mầm non 42140201
2 Sư phạm tiểu học 42140202
3 Sư phạm chuyên biệt 42140203
5 Sư phạm mỹ thuật 42140204
6 Sư phạm âm nhạc 42140205
7 Sư phạm thể dục thể thao 42140206

Yduochn.com.vn tổng hợp.

Nộp hồ sơ tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

  • Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 0886.212.212
  • Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Số 49 Thái Thịnh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội (Bệnh viện Châm cứu Trung Ương) - VPĐD: Phòng 506, Tầng 5, Nhà 2. Điện thoại: 024.85.895.895 – 0948.895.895.
  • Cơ sở đào tạo TP Yên Bái: Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0799.821.821
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 09.6295.6295
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913