Bộ GD&ĐT công bố danh sách các ngành hệ đại học, cao đẳng và trung cấp nhóm ngành sư phạm được xét tuyển thẳng theo quy chế xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2019.
- Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển năm 2019 vào thời gian nào?
- Top 12 trường Đại học Y Dược nổi tiếng ở Việt Nam có chất lượng tốt nhất
- Cách đăng ký xét tuyển Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2019 hệ chính quy
Tổng hợp danh sách 96 ngành được tuyển thẳng thí sinh năm 2019
Quy định về việc xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2019
Căn cứ theo văn bản của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn các trường Đại học, các trường Cao đẳng, trung cấp đào tạo nhóm ngành giáo viên về công tác tuyển sinh hệ chính quy (trong đó có thông tin chi tiết về việc thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển), danh sách ngành các đào tạo dành cho thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi gồm ngành đúng và ngành gần.
Theo tổng hợp của ban tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội năm 2019 – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur, danh sách xét tuyển thẳng dành cho bậc đại học gồm có 96 ngành (xét tuyển thí sinh từ 12 môn đoạt giải), bậc Cao đẳng 10 ngành sư phạm (từ 9 môn) và TC có 6 ngành sư phạm nhưng môn đoạt giải do các trường lựa chọn phù hợp với yêu cầu đầu vào của ngành đào tạo và công bố trong đề án tuyển sinh.
Cụ thể, đối với những thí sinh đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, nguyên tắc xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó tới ngành gần. Các trường phải công bố quy trình xét và xếp ngành học xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong đề án tuyển sinh của trường.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng thí sinh cần nộp ít nhất một trong các bản photo gồm:
- Chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế;
- giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;
- giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia;
- giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật;
- giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
Thời gian và địa chỉ nộp: nộp tại sở GD&ĐT trước ngày 20.5. Khi trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học theo quy định.
Trước thời gian trên, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển về sở GD-ĐT với một trong các bản sao sau:
- Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia;
- giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế;
- giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật, giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.
Theo tổng hợp của ban tuyển sinh Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội năm 2019 – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur, danh sách các ngành được xét tuyển thẳng hệ đại học, hệ cao đẳng và trung cấp nhóm ngành giáo viên như sau:
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-GDĐH ngày /3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT | Tên môn thi
học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 |
Toán |
Sư phạm Toán học (*) | 7140209 |
Toán học (*) | 7460101 | ||
Toán ứng dụng (*) | 7460112 | ||
Toán cơ (*) | 7460115 | ||
Thống kê | 7460201 | ||
2 |
Vật lí |
Sư phạm Vật lí (*) | 7140211 |
Vật lí học (*) | 7440102 | ||
Thiên văn học | 7440101 | ||
Vật lí kỹ thuật (*) | 7520401 | ||
Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*) | 7440106 | ||
3 | Hóa học | Sư phạm Hóa học (*) | 7140212 |
Hóa học (*) | 7440112 | ||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) | 7510401 | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | ||
Kỹ thuật Hóa học (*) | 7520301 | ||
Dược học | 7720201 | ||
Khoa học môi trường | 7440301 | ||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học (*) | 7140213 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | ||
Sinh học (*) | 7420101 | ||
Công nghệ sinh học (*) | 7420201 | ||
Kỹ thuật sinh học (*) | 7420202 | ||
Sinh học ứng dụng (*) | 7420203 | ||
Y khoa | 7720101 | ||
Y học cổ truyền | 7720115 | ||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | ||
Y học dự phòng | 7720110 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | ||
Y tế công cộng | 7720701 | ||
Dinh dưỡng | 7720401 | ||
Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | ||
Khoa học môi trường | 7440301 | ||
Khoa học cây trồng | 7620110 | ||
Chăn nuôi | 7620105 | ||
Lâm học | 7620201 | ||
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | ||
Lâm sinh | 7620205 | ||
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | ||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn (*) | 7140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | ||
Sáng tác văn học (*) | 7220110 | ||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | ||
Việt Nam học | 7310630 | ||
Văn học (*) | 7229030 | ||
Văn hóa học | 7229040 | ||
Báo chí (*) | 7320101 | ||
Ngôn ngữ học (*) | 7229020 | ||
Thông tin – thư viện | 7320201 | ||
Quản lý thông tin | 7320205 | ||
6 | Lịch sử | Sư phạm Lịch sử (*) | 7140218 |
Lịch sử (*) | 7229010 | ||
Bảo tàng học | 7320305 | ||
Nhân học | 7310302 | ||
Lưu trữ học | 7320303 | ||
7 |
Địa lí | Sư phạm Địa lí (*) | 7140219 |
Địa lí học (*) | 7310501 | ||
Bản đồ học | 7440212 | ||
Địa chất học | 7440201 | ||
Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*) | 7440217 | ||
Thuỷ văn học | 7440224 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Hải dương học | 7440228 | ||
8 | Tin học | Sư phạm Tin học (*) | 7140210 |
Khoa học máy tính (*) | 7480101 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) | 7480102 | ||
Kỹ thuật phần mềm (*) | 7480103 | ||
Hệ thống thông tin (*) | 7480104 | ||
Công nghệ thông tin (*) | 7480201 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) | 7480108 | ||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh (*) | 7140231 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | ||
10 | Tiếng Nga | Sư phạm Tiếng Nga (*) | 7140232 |
Ngôn ngữ Nga (*) | 7220202 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | ||
11 |
Tiếng Trung Quốc |
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) | 7140234 |
Trung Quốc học (*) | 7310612 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) | 7220204 | ||
Hán nôm | 7220104 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | ||
12 |
Tiếng Pháp |
Sư phạm Tiếng Pháp (*) | 7140233 |
Ngôn ngữ Pháp (*) | 7220203 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 |
Ghi chú: – Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
– Các ngành còn lại là ngành gần.
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG,
HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-GDĐH ngày /3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT | Tên môn thi
học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Toán | Sư phạm Toán học (*) | 51140209 |
2 | Vật lí | Sư phạm Vật lí (*) | 51140211 |
3 | Hóa học | Sư phạm Hóa học (*) | 51140212 |
4 | Sinh học | Sư phạm Sinh học (*) | 51140213 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 51140215 | ||
5 | Ngữ văn | Sư phạm Ngữ văn (*) | 51140217 |
6 | Lịch sử | Sư phạm Lịch sử (*) | 51140218 |
7 | Địa lí | Sư phạm Địa lí (*) | 51140219 |
8 | Tin học | Sư phạm Tin học (*) | 51140210 |
9 | Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh (*) | 51140231 |
Ghi chú: – Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
– Các ngành còn lại là ngành gần.
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP
HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-GDĐH ngày /3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT | Tên môn thi
học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Các trường lựa chọn môn thi HSG quốc gia phù hợp với yêu cầu đầu vào các ngành đào tạo của trường và phải công bố trong Đề án tuyển sinh
|
Sư phạm mầm non | 42140201 |
2 | Sư phạm tiểu học | 42140202 | |
3 | Sư phạm chuyên biệt | 42140203 | |
5 | Sư phạm mỹ thuật | 42140204 | |
6 | Sư phạm âm nhạc | 42140205 | |
7 | Sư phạm thể dục thể thao | 42140206 |
Yduochn.com.vn tổng hợp.
Nộp hồ sơ tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
- Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 0886.212.212
- Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Số 49 Thái Thịnh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội (Bệnh viện Châm cứu Trung Ương) - VPĐD: Phòng 506, Tầng 5, Nhà 2. Điện thoại: 024.85.895.895 – 0948.895.895.
- Cơ sở đào tạo TP Yên Bái: Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0799.821.821
- Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số 37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 09.6295.6295
- Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913