Mới đây Cục Nhà trường (Bộ Quốc Phòng) đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển hệ quân sự vào các trường quân đội năm 2018 như sau.
- Điểm danh 5 ngành học dễ xin việc cho các thí sinh học khối D
- Điều kiện sức khỏe khi thi tuyển vào các Trường Quân đội năm 2018
- Những thay đổi mới nhất trong tuyển sinh Đại học – Cao đẳng năm 2018
18 trường quân đội công bố chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2018
Theo đó tổng chỉ tiêu hệ quân sự của các trường quân đội là 5.475 chỉ tiêu, cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh của 18 trường quân đội như sau.
Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển vào các trường quân đội năm 2018.
Năm 2018 các trường quân đội tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa trên điểm của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
TT | Tên trường,
Ngành học |
Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | ||||
– Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
– ĐT: 069 698 262 Website: http://www.mta.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự | KQH | 7860220 | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
500 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 400 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam | 338 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ | 19 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 38 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 05 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 100 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam | 85 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ | 05 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 09 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 01 | ||||
2 | HỌC VIỆN QUÂN Y | 260 | |||
– Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội
– ĐT: 069 698 913 – Website: http://www.hocvienquany.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | YQH | ||||
* Ngành Bác sĩ đa khoa | 7720101 | 1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Hóa |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 182 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 111 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 37 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 11 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 | 03 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 16 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 04 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 78 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 47 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 16 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 05 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 | 01 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 07 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 02 | ||||
3 | HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | 155 | |||
– Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội
– ĐT: 0243 565 9449 – Email: hocvienkhqs@gmail.com hoặc hvkhqs.edu.vn@gmail.com – Website: http://www.hvkhqs.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | NQH | ||||
|
* Ngành Trinh sát kỹ thuật | 7860231 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
42 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | |||||
Thí sinh Nam | 32 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | |||||
Thí sinh Nam | 10 | ||||
* Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 43 | ||
– Thí sinh Nam | 39 | ||||
+ Xét tuyển | 35 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 04 | ||||
– Thí sinh Nữ | 04 | ||||
+ Xét tuyển | 03 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
* Ngành Quan hệ quốc tế | 7310206 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 25 | ||
– Thí sinh Nam | 23 | ||||
+ Xét tuyển | 21 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 02 | ||||
– Thí sinh Nữ | 02 | ||||
+ Xét tuyển | 01 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
* Ngành Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
15 | ||
– Thí sinh Nam | 13 | ||||
+ Xét tuyển | 12 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
– Thí sinh Nữ | 02 | ||||
+ Xét tuyển | 01 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
30 | ||
– Thí sinh Nam | 27 | ||||
+ Xét tuyển | 24 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 03 | ||||
– Thí sinh Nữ | 03 | ||||
+ Xét tuyển | 02 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
4 | HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | BPH | 245 | ||
– Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 0243 383 0531 – Website: http://www.hvbp.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
a) | Ngành Biên phòng | 7860214 | 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
204 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 92 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 76 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 16 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 8 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 1 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 28 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 23 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 05 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 35 | ||||
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 29 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 06 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 41 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 34 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 07 | ||||
b) | Ngành Luật | 7308101 | 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
41 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 18 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 15 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 03 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 02 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 01 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 01 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 06 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 05 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 01 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 07 | ||||
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 06 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 01 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 08 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 07 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 01 | ||||
5 | HỌC VIỆN HẬU CẦN | 475 | |||
– Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
– ĐT: 069 695 115 – Website: http://www.hocvienhaucan.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | HEH | ||||
* Ngành Hậu cần quân sự | 7860218 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 309 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 166 | ||||
6 | HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN | PKH | 398 | ||
– Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 0243 361 4557 – Website: http://www.Hocvienpkkq.com |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
105 | ||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 74 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 31 | ||||
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 7860226 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
293 | ||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 205 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 88 | ||||
7 | HỌC VIỆN HẢI QUÂN | HQH | 280 | ||
– Số 30 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
– ĐT: (0258)3 881 425; 069.754.636 – Website: http://www.hocvienhaiquan.edu.vn – Email: tshvhq@gmai.com |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | 7860202 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 182 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 98 | ||||
8 | TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | LCH | 565 | ||
– Phường Vệ An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh
– ĐT: 069 695 167 – Website: http://www.daihocchinhtri.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 7310202 | 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, Hóa 3. Toán, Văn, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 367 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 220 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 | 110 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 | 37 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 198 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 119 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 | 59 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 | 20 | ||||
9 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | LAH | 677 | ||
– Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 069 598 219 – Website: http://www.sqlq1.edu.vn. |
|||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
677 | ||
10 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | LBH | 634 | ||
– Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, Tp Biên Hòa, Đồng Nai.
– ĐT: 061 352 9100 – Website: http://www.dhnh.lucquan2.com |
|||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) | 19 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 235 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 222 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 158 | ||||
11 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | PBH | 152 | ||
– Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 0243 393 0194 – Website:http://www.tsqpb.edu.vn; – Email: siquanphaobinh1957@gmail.com |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh | 7860205 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 106 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 46 | ||||
12 | TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | 173 | |||
– Số 229B, Bạch Đằng, Phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
– ĐT: 0274 3859 632 – Website: http://www.tsqcb.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | SNH | ||||
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | 7860228 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 112 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 61 | ||||
13 | TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | 385 | |||
– Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Tp Nha Trang, Khánh Hòa.
– ĐT: (0258)3 831 805; Email: tcu@tsqtt.edu.vn – Website: http://www.tcu.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | TTH | ||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860221 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 250 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 135 | ||||
14 | TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | KGH | 140 | ||
– Cổng 3 đường Biệt Thự, Tp Nha Trang, Khánh Hòa
– ĐT: 069 697 941 – Website: http://www.tsqkq.vn |
|||||
a) | Các ngành đào tạo đại học quân sự | 60 | |||
* Ngành Sĩ quan CHTM Không quân | 7860203 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
60 | ||
b) | Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự | 80 | |||
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | 6510304 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 40 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 40 | ||||
15 | TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | TGH | 132 | ||
– Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc
– ĐT: 0211 353 9021 – Website:http://www.siquantangthietgiap.vn – Email: Ktthanh1976ttg@gmail.com |
|||||
Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp | 7860206 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 92 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 40 | ||||
16 | TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | DCH | 90 | ||
– Xã Tân Tiến, Chương Mỹ, Hà Nội
– ĐT: 0243 384 0625 – Website:http://www.tsqdc.edu.vn – Email: tuyensinh.sqdc@gmai.com |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | 7860207 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 59 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 31 | ||||
17 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA | HGH | 60 | ||
– Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 0243 361 1253 – Website: http://www.sqph.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 7860229 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 42 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 18 | ||||
18 | TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN – HEM PICH) | 154 | |||
– Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh
– ĐT: 0283 984 2768- Website: ttp://www.tdnu.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | VPH | 7860220 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 62 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 92 | ||||
Tổng cộng | 5.475 |
Trên đây là chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển vào các trường quân đội năm 2018 do Ban tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp. Thí sinh có thể vào website chính thức của từng trường để cập nhật thông tin nhanh chóng.
Nguồn: Báo Giáo dục & Thời đại.
Nộp hồ sơ tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
- Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 0886.212.212
- Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Số 49 Thái Thịnh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội (Bệnh viện Châm cứu Trung Ương) - VPĐD: Phòng 506, Tầng 5, Nhà 2. Điện thoại: 024.85.895.895 – 0948.895.895.
- Cơ sở đào tạo TP Yên Bái: Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0799.821.821
- Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số 37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 09.6295.6295
- Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913