Từ 15 – 17 điểm nên đăng ký xét tuyển trường Đại học nào?
Home / Tin Tức Ngành Y Dược / Tin Giáo dục / Từ 15 – 17 điểm nên đăng ký xét tuyển trường Đại học nào?

Từ 15 – 17 điểm nên đăng ký xét tuyển trường Đại học nào?

Rất nhiều cơ hội trúng tuyển dành cho thí sinh chỉ đạt 15 – 17 điểm trong Kỳ thi THPT Quốc gia. Các em có thể tham khảo danh sách những trường có điểm chuẩn 15 – 17 điểm dưới đây để đưa ra lựa chọn phù hợp cho mình.

Từ 15 – 17 điểm nên đăng ký xét tuyển trường Đại học nào?

Từ 15 – 17 điểm nên đăng ký xét tuyển trường Đại học nào?

Danh sách các trường Đại học xét tuyển với mức điểm chuẩn từ 15 -17 điểm được Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp dưới đây:

Từ 15 – 17 điểm nên đăng ký xét tuyển trường Đại học nào?

Có rất nhiều thí sinh không tự tin về học lực của mình, hoặc kém may mắn trong kỳ thi THPT Quốc gia đã có kết quả không được như mong muốn. Tuy nhiên các em không nên quá lo lắng bởi hiện nay có nhiều trường Đại học chất lượng nhưng không yêu cầu điểm đầu vào quá cao. Với điểm thi từ 15 – 17 thí sinh vẫn cơ hội trúng tuyển những ngành học đúng theo nguyện vọng của mình. Để lựa chọn được địa chỉ học tập phù hợp và tăng cao khả năng trúng tuyển, thí sinh cần quan tâm đến chỉ tiêu tuyển sinh các ngành và mức điểm chuẩn của trường những năm gần đây để tăng khả năng trúng tuyển vào ngành trường mà mình yêu thích.

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn năm 2016 và chỉ tiêu tuyển sinh các trường Đại học năm 2017 trên cả nước có mức điểm chuẩn từ 15 – 17 điểm. Từ đây, thí sinh có thể lựa chọn địa chỉ xét tuyển phù hợp với mức điểm của mình một cách dễ dàng:

Tên trường Ngành học Khối xét tuyển Điểm chuẩn 2016 Chỉ tiêu 2017
Đại học Kiến trúc Hà Nội Cấp thoát nước A00 16 300
Đại học Kiến trúc Hà Nội Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00 16.25 100
Đại học Kiến trúc Hà Nội Kỹ thuật môi trường đô thị A00 16 300
Đại học Kiến trúc Hà Nội Kỹ thuật môi trường đô thị B00 16.25 300
Đại học Kiến trúc Hà Nội Quản lý xây dựng A00 16.25 100
Đại học Kiến trúc Hà Nội Quản lý xây dựng A01 16.25 100
Đại học Kiến trúc Hà Nội Công nghệ thông tin A01 15.25 50
Đại học Giao thông Vận tải Kỹ thuật xây A01 16.95 297
Viện Đại học Mở Hà Nội Công nghệ sinh học B00 15
Viện Đại học Mở Hà Nội Tài chính – Ngân hàng D01 17
Đại học Kinh tế – Đại học Huế Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C01 17 150
Đại học Kinh tế – Đại học Huế Tài chính – Ngân hàng (liên kết) A00, A01, D01, D03 16 50
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Công thôn A00, A01 15
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 16 50
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Quản lý đất đai A00, B00 16 200
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Khoa học đất A00, B00 15 30
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Nông học A00, B00 17 60
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Bảo vệ thực vật A00, B00 16 100
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Khoa học cây trồng A00, B00 16 140
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00 15 50
Đại học Nông lâm – Đại học Huế  Nuôi trồng thủy sản A00, B00  17  200
Đại học Nông lâm – Đại học Huế  Quản lý nguồn lợi thủy sản A00, B00  15  50
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Công nghệ chế biến lâm sản  A00, A01  15  30
Đại học Nông lâm – Đại học Huế  Lâm nghiệp  A00, B00  15 100
 Đại học Nông lâm – Đại học Huế  Lâm nghiệp đô thị  A00, B00  15  30
Đại học Nông lâm – Đại học Huế  Quản lý tài nguyên rừng   A00, B00  15  70
Đại học Nông lâm – Đại học Huế  Phát triển nông thôn  A00, B00  16  170
Đại học Nông lâm – Đại học Huế  Khuyến nông  A00, B00  15  70
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Công nghệ kỹ thuật môi trường  A00, A01, B00, D07 15  60
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Kỹ thuật công trình xây dựng  A00, A01, D07  15 60
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Kỹ thuật điện, điện tử  A00, A01, D07  15 60
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, C00, D01  15
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01 C01  15
Đại học Sư phạm – Đại học Huế  Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp   A00, A01  15 30
Đại học Sư phạm – Đại học Huế  Giáo dục chính trị  C00,D01, D14  15  80
Đại học Sư phạm – Đại học Huế  Sư phạm Địa lý  B00, C00, D15, D10  15  140
Đại học Sư phạm – Đại học Huế  Tâm lý học giáo dục  C00, D13, D01, D08  15  50
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Đông phương học  C00, D01, D14  15  50
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Triết học  A00, C00, D01  15  60
Đại học Khoa học – Đại học Huế Lịch sử  C00, D01, D14  15  100
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Xã hội học  C00, D01, D14  15  60
Đại học Khoa học – Đại học Huế Báo chí  A00, B00, D08  15  180
Đại học Khoa học – Đại học Huế Sinh học  A00, B00, D08  15  80
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Công nghệ sinh học  A00, B00, D08  17  100
Đại học Khoa học – Đại học Huế Vật lý học  A00, A01  15  70
Đại học Khoa học – Đại học Huế Hóa học  A00, B00, D07  15  100
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Địa lý tự nhiên  A00, B00, D10  15  60
Đại học Khoa học – Đại học Huế Khoa học môi trường A00, B00, D07  15  100
Đại học Khoa học – Đại học Huế Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông  A00, A01  16.5  100
Đại học Khoa học – Đại học Huế Ngôn ngữ học  C00, D01, D14  15  40
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Công tác xã hội C00, D01, D14  15.5  150
Đại học Khoa học – Đại học Huế Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D08  16 100
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Hán- Nôm  C00, D01, D14  15  30
Đại học Khoa học – Đại học Huế Địa chất học  A00, D07  15  45
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Văn học  C00, D14  15 120
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Kỹ thuật địa chất  A00, D07  15  100
Đại học Khoa học – Đại học Huế  Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ  A00, A01  15  45
Đại học Văn hóa Hà Nội  VHH – Nghiên cứu VH  D01  16
Đại học Văn hóa Hà Nội  QLVL – CSVH&QLNT  D01  16
Đại học Văn hóa Hà Nội  QLVL – QLNN về DSVH  D01  16
Đại học Văn hóa Hà Nội  QLVH – QLNN về gia đình   D01  16
Đại học Văn hóa Hà Nội  Văn hóa các DTTSVN  D01  16
Đại học Văn hóa Hà Nội  Thông tin học  D01  16
Đại học Văn hóa Hà Nội  Khoa học thư viện  D01  16
Đại học Văn hóa Hà Nội  Bảo tàng học  D01  16
Đại học Văn hóa Hà Nội  Kinh doanh XBP  D01 16
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Bảo vệ thực vật  A00, A01, B00, D01  15  150
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Công nghệ sau thu hoạch  A00, A01, B00, D01  15  120
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, C01  17  180
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Công thôn  A00, A01, D01, C01  15  30
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Khoa học cây trồng  A00, A01, B00, D01  15  360
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Khoa học đất  A00, A01, B00, D01  15  30
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Khoa học môi trường  A00, A01, B00, D01  15  320
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Kinh doanh nông nghiệp  A00, A01, B00, D01  15  30
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Kinh tế  A00, A01, B00, D01  15.5  400
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Kinh tế nông nghiệp  A00, A01, D01, D07  15  320
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Kỹ thuật cơ khí  A00, A01, D01, C01  15  140
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Kỹ thuật điện, điện tử   A00, A01, D01, C01  15  200
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Nông nghiệp  A00, A01, B00, D01  15  100
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Nuôi trồng thủy sản   A00, A01, B00, D01  15  100
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Phát triển nông thôn    A00, A01, B00, D01  15  130
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Phát triển nông thôn – đào tạo theo định hướng nghê nghiệp ứng dụng (POHE)  A00, A01, B00, D01  15 130
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Quản lí đất đai A00, A01, B00, D01  16  300
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Quản trị kinh doanh  A00, A01, B00, D01  15.5  280
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Sư phạm kỹ thuật NN – đào tạo theo định hướng nghê nghiệp ứng dụng (POHE)   A00, A01, B00, D01  15  50
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   A00, A01, B00, D01  15  30
Đại học Nội vụ Hà Nội  Quản trị nhân lực  D01, A01, A00  17 285
Đại học Nội vụ Hà Nội  Quản trị văn phòng  D01, A01, A00  17  200
Đại học Nội vụ Hà Nội Quản lí nhà nước D01, A01, A00  17  200
Đại học Nội vụ Hà Nội  Quản lí văn hóa D01, A01  16  105
Đại học Nội vụ Hà Nội  Lưu trữ học D01, A01  16  110
Đại học Nội vụ Hà Nội  Khoa học thư viện  D01, A01  16  50
Đại học Điện lực  Quản trị doanh nghiệp  A00, A01, D01, D07  17  60
Đại học Điện lực  Quản trị du lịch khách sạn A00, A01, D01, D07  16.75  60
Đại học Điện lực  Quản trị doanh nghiệp chât lượng cao A00, A01, D01, D07  15  30
Đại học Điện lực  Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07  16  40
Đại học Điện lực  Tài chính ngân hàng chất lượng cao A00, A01, D01, D07  15  30
Đại học Điện lực  Kế toán tài chính và kiểm soát A00, A01, D01, D07  16.5 60
Đại học Điện lực  Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao A00, A01, D01, D07  16  30
Đại học Điện lực  Xây dựng công trình điện A00, A01, D07  15.75  30
Đại học Điện lực Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Quản lý dự án và công trình điện A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Nhiệt điện A00, A01, D07 15.75 50
Đại học Điện lực Điện hạt nhân A00, A01, D07 15
Đại học Điện lực Công nghệ chế tạo thiết bị điện A00, A01, D07 17 40
Đại học Điện lực Năng lượng tái tạo A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Hệ thống điện Chất lượng cao A00, A01, D07 15 40
Đại học Điện lực Thiết bị điện tử y tế A00, A01, D07 15.75 40
Đại học Điện lực Điện tử viễn thông chất lượng cao A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Công nghệ tự động chất lượng cao A00, A01, D07 15.75 30
Đại học Điện lực Quản lý năng lượng A00, A01, D07 15 50
Đại học Điện lực Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Quản lý năng lượng chất lượng cao A00, A01, D07 15 30
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy TIn học bằng Tiếng Anh) A00 17
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Sinh học (đào tạo giáo viên bằng Tiếng Anh) D07 16.5
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Kĩ thuật công nghiệp A00 16.25
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Kĩ thuật công nghiệp A01 16
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Kĩ thuật công nghiệp C01 16.25
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Lịch sử Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ 17
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Địa lý A00 16.25
Đại học Sư phạm Hà Nội Chính trị học (SP Triết học) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 17
Đại học Sư phạm Hà Nội Công nghệ thông tin A00 16.75
Đại học Sư phạm Hà Nội Công tác xã hội D14 16.5
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục học C00, D01, B03 15 50
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục Tiểu học D01, C010, C02 17 140
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục Chính trị D01, C00, C03, C04 15 50
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục Thể chất T00 15 50
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Tin học A00, A01 15 40
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 17 60
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Hóa học A00, D07 16 80
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Sinh học A00, D07, B00, D08 16 60
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Lịch Sử C00 17 50
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Lịch Sử C03 16 10
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Địa Lý D10 16 10
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM Các chương trình liên kết A00, A01, B00, D01 15
Đại học Lao động – Xã hội Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 17 480
Đại học Lao động – Xã hội Bảo hiểm A00, A01, D01 15 320
Học viện Tài chính Tài chính Ngân hàng D01 17 950
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật dầu khí A00, A01 5.11(*3) 270
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật địa vật lý A00, A01 5.11(*3) 80
Đại học Mỏ – Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01 5.14(*3) 200
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật địa chất A00, A01 5(*3) 200
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00, A01 5(*3) 290
Đại học Mỏ – Địa chất Quản lý đất đai A00, A01, D01, B00 5.21(*3) 290
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 5.02(*3) 150
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01 5.02(*3) 80
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01 5.32(*3) 500
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật cơ khí A00, A01 5.22(*3) 600
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 5.02(*3) 280
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 5(*3) 180
Đại học Mỏ – Địa chất Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 5.46(*3) 250
Đại học Mỏ – Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01 5.14(*3)
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 5(*3) 40
Đại học Mỏ – Địa chất Kế toán A00, A01, D01 5(*3) 40
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật dầu khí A00, A01 5.04(*3) 40
Đại học Mỏ – Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01 5.04(*3)
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 5.04(*3) 40
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 5.04(*3)
Đại học Mỏ – Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 5.04(*3) 40
Đại học Công đoàn Quan hệ lao động A00, A01, D01 15.75 1450
Đại học Công đoàn Bảo hộ lao động A00, A01 16.5 350
Đại học Công đoàn Bảo hộ lao động D01 16.75 550
Đại học Thủy lợi Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 5.33(*3) 60
Đại học Thủy lợi Cấp thoát nước A00, A01 15 100
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 15 280
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật công trình thủy A00, A01 15 280
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15 280
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 15 100
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh Lịch sử D01 16.5 120
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh Triêt học D01,D14 17 180
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh Lưu trữ học D01, D14 17 160
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh Ngôn ngữ Nga D01 16.5 70
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng Việt Nam học C00, D01 17 90
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng Lịch sử C00, D01 16 90
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng Văn học C00, D01 16 180
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng Văn hóa học C00, D01 16 90
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng Tâm lý học B00, C00 17 90
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng  Địa lý học  C00, D01  16  90
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng  Vật lý học  A00, A01  16 90
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng  Hóa học  A00, D07  16.25  230
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng  Địa lý tự nhiên  A00, B00  16.25  90
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng  Khoa học môi trường  A00  16  90
 Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng  Toán ứng dụng  A00, A01  16  140
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng  Công tác xã hội  C00, D01  16  90
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng  Quản lý tài nguyên và môi trường  B00  16  90
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng  Giáo dục Tiểu học  A00, A01, D01  16  45
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng  Sư phạm Toán học  A00, A01, D01 15.5  45
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng  Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01  15  25
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 15.5 25
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng Kế toán A00, A01, D01 15.25 25
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng Luật kinh tế A00, A01, D01 15 25
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng Công nghệ thông tin A00, A01, D07 15.25 25
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D07 15.5 25
Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng Kỹ thuật xậy dựng công trình giao thông A00, A01, D07 15 25
Đại học Đà Lạt Toán học A00, A01 15 80
Đại học Đà Lạt Công nghệ thông tin A00, A01 15 300
Đại học Đà Lạt Vật lý học A00, A01 15 80
Đại học Đà Lạt Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01 15 100
Đại học Đà Lạt Hóa học A00 15 80
Đại học Đà Lạt Sinh học B00 15 100
Đại học Đà Lạt Khoa học môi trường A00, B00 15 80
Đại học Đà Lạt Nông học B00 15 100
Đại học Đà Lạt Công nghệ sinh học A00, B00 15 365
Đại học Đà Lạt Công nghệ sau thu hoạch A00, B00 15 125
Đại học Đà Lạt Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15 200
Đại học Đà Lạt Kế toán A00, A01 15 100
Đại học Đà Lạt Xã hội học C00, D01 15 30
Đại học Đà Lạt Văn hóa học C01, D01 15 30
Đại học Đà Lạt Văn học C00 15 60
Đại học Đà Lạt Lịch sử C00 15 30
Đại học Đà Lạt Sư phạm Lịch sử C00 17 20
Đại học Đà Lạt Việt Nam học C00, D01 15 30
Đại học Đà Lạt Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01 15 200
Đại học Đà Lạt Công tác xã hội C00, D01 15 40
Đại học Đà Lạt Đông phương học C00, D01 16 255
Đại học Đà Lạt Quốc tế học C00, D01 15 30
Đại học Đà Lạt Ngôn ngữ Anh D01 15 240
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương ĐHSP Âm nhạc N 15 200
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương ĐHSP Âm nhạc Mầm non N 15 200

Cao đẳng Y Dược TPHCM miễn 100% học phí năm 2017

Với chương trình xét tuyển Cao đẳng Y Dược trực tuyến năm 2017, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Cao đẳng Điều dưỡng – Dược –  Xét nghiệm ngay tại nhà một cách thuận tiện. Quy trình đăng ký xét tuyển Cao đẳng Y Dược trực tuyến được đội ngũ cán bộ tư vấn tuyển sinh Nhà Trường hỗ trợ nhiệt tình và nhanh chóng. Sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến, Nhà trường sẽ gọi điện xác nhận để gửi giấy báo nhập học cho những đối tượng đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh có nhu cầu đăng ký xét tuyển có thể chuẩn bị hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau:

  • 01 phiếu ĐKXT năm 2017 theo mẫu quy định chung.
  • Bản sao photo công chứng học bạ THPT, bản sao giấy khai sinh có xác nhận của địa phương.
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với trường hợp thí sinh tốt nghiệp năm 2017).
  • Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc BTVH cấp 3 (đối với trường hợp thí sinh tốt nghiệp trước năm 2017).
  • 04 ảnh 3×4 chụp trong thời gian 06 tháng gần nhất.
  • 01 phong bì dán sẵn tem, ghi rõ thông tin người: họ tên, địa chỉ, SĐT để Nhà trường liên hệ khi gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh.
  • Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

Đặc biệt năm 2017, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur miễn 100% học phí cho những thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định Nhà nước và chính sách riêng của trường.

Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2017

Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2017

Mọi thông tin tuyển sinh thí sinh và phụ huynh có thể liên hệ đến Văn phòng tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tại địa chỉ:

Nộp hồ sơ tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

  • Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 0886.212.212
  • Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Số 49 Thái Thịnh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội (Bệnh viện Châm cứu Trung Ương) - VPĐD: Phòng 506, Tầng 5, Nhà 2. Điện thoại: 024.85.895.895 – 0948.895.895.
  • Cơ sở đào tạo TP Yên Bái: Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0799.821.821
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 09.6295.6295
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913