Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về bệnh viện, các chuyên ngành Y khoa trong tiếng Anh sau đây giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ, giao tiếp và tra cứu tài liệu chuyên ngành.
- Tổng hợp hơn 30 từ vựng tên tiếng Anh của các phòng ban trong bệnh viện
- Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng
- Từ vựng Tiếng Anh về các loại thuốc trong ngành Dược
Tổng hợp từ vựng các chuyên ngành Y khoa trong bệnh viện bằng tiếng Anh
Học tiếng Anh ngành Y thông qua các thuật ngữ trong bệnh viện, các từ vựng chuyên ngành Y khoa trong tiếng Anh là rất cần thiết đối với các bạn sinh viên Y Dược hay những người làm việc trong ngành Y.
Sau đây Cao đẳng Dược Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin tổng hợp một số thuật ngữ chuyên ngành Y trong bệnh viện, các từ vựng chuyên ngành Y khoa trong tiếng Anh các bạn sinh viên có thể tra cứu.
Tên của các chuyên khoa ngành Y trong tiếng Anh
Tại các bệnh viện sẽ có các chuyên khoa khác nhau nhằm điều trị chuyên sâu cho bệnh nhân. Sau đây là tên của các chuyên khoa trong tiếng Anh:
- Allergy: dị ứng học
- An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê
- Andrology: nam khoa
- Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
- Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.
- Surgery: ngoại khoa
- Internal medicine: nội khoa
- Neurosurgery: ngoại thần kinh
- Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
- Nuclear medicine: y học hạt nhân
- Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
- Cardiology: khoa tim
- Dermatology: chuyên khoa da liễu
- Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
- Endocrinology: khoa nội tiết
- Epidemiology: khoa dịch tễ học
- Gastroenterology: khoa tiêu hóa
- Geriatrics: lão khoa.
- Gyn(a)ecology: phụ khoa
- H(a)ematology: khoa huyết học
- Immunology: miễn dịch học
- Nephrology: thận học
- Neurology: khoa thần kinh
- Odontology: khoa răng
- Oncology: ung thư học
- Ophthalmology: khoa mắt
- Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
- Traumatology: khoa chấn thương
- Urology: niệu khoa
- Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
- Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
Các chuyên ngành y tế tương cận
- Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
- Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
- Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
- Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
- Prosthetist: chuyên viên phục hình
- Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
- Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
- Osteopath: chuyên viên nắn xương
- Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
- Technician: kỹ thuật viên
- Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
- X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
- Ambulance technician: nhân viên cứu thương
Các thuật ngữ tiếng Anh về bác sĩ.
- Attending doctor: bác sĩ điều trị
- Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
- Duty doctor: bác sĩ trực
- Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
- ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
- Family doctor: bác sĩ gia đình
- Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.
- Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
- Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.
- Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.
- Practitioner: người hành nghề y tế
- Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
- General practitioner: bác sĩ đa khoa
- Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
- Specialist: bác sĩ chuyên khoa
- Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
- Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.
- Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
- Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.
- Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
- Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
- Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
- Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
- Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
- Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.
- Medical examiner: bác sĩ pháp y
- Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
- Internist: bác sĩ khoa nội.
- Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.
- Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y
Các thuật ngữ tiếng Anh về Bác sĩ chuyên khoa
- Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
- Andrologist: bác sĩ nam khoa
- An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
- Cardiologist: bác sĩ tim mạch
- Dermatologist: bác sĩ da liễu
- Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.
- Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
- Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
- Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
- H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
- Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
- Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
- Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
- Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
- Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
- Ophthalmologist: bác sĩ mắt.
- Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
- Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.
- Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
- Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
- Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
- Radiologist: bác sĩ X-quang
- Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
- Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
- Obstetrician: bác sĩ sản khoa
- Paeditrician: bác sĩ nhi khoa
Trên đây là tổng hợp các thuật ngữ về các khoa trong bệnh viện, từ vựng về bác sĩ trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn: Yduochn.com.vn tổng hợp.
Nộp hồ sơ tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
- Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 0886.212.212
- Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Số 49 Thái Thịnh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội (Bệnh viện Châm cứu Trung Ương) - VPĐD: Phòng 506, Tầng 5, Nhà 2. Điện thoại: 024.85.895.895 – 0948.895.895.
- Cơ sở đào tạo TP Yên Bái: Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0799.821.821
- Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số 37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 09.6295.6295
- Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913