Tra cứu danh sách mã các trường Đại học tại Hà Nội và TPHCM năm 2021
Home / Kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022 / Tra cứu danh sách mã các trường Đại học tại Hà Nội và TPHCM năm 2021

Tra cứu danh sách mã các trường Đại học tại Hà Nội và TPHCM năm 2021

Để tránh những sai sót không đáng có khi điền phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2021, thí sinh cần nắm được danh sách mã trường của các trường ĐH.

Tra cứu danh sách mã các trường Đại học tại Hà Nội và TPHCM năm 2021

Tra cứu danh sách mã các trường Đại học tại Hà Nội và TPHCM năm 2021

Theo thông tin ban biên tập Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp, bắt đầu từ 27/4, thí sinh sẽ đăng ký thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học. Đối với hình thức đăng ký trực tiếp, lịch này kết thúc ngày 11/5, còn nếu đăng ký trực tuyến thì thí sinh có thêm 5 ngày.

Trong Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển đại học năm 2021 có phần yêu cầu điền mã trường Đại học vào phần đăng ký nguyện vọng (mục 21), chính vì thế các thí sinh hãy lưu ý tra đúng Mã trường mà mình muốn đăng ký nguyện vọng xét tuyển nhé!

Danh sách mã trường Đại học, Học viện ở Hà Nội

  • Đại học Bách khoa Hà Nội – BKA
  • Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội – CCM
  • Đại Học Quốc Tế Bắc Hà – DBH
  • Trường Sĩ Quan Đặc Công- DCH
  • Đại Học Công Nghiệp Hà Nội – DCN
  • Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị – DCQ
  • Đại Học Đông Đô – DDU
  • Đại Học Đại Nam – DDN
  • Đại Học Điện Lực – DDL
  • Đại Học Dược Hà Nội – DKH
  • Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp – DKK
  • Đại học Kiểm Sát Hà Nội – DKS
  • Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây) – DLT
  • Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) – DLX
  • Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội – DMT
  • Đại Học Nội Vụ – DNV
  • Đại Học Dân Lập Phương Đông – DPD
  • Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội – DQK
  • Đại Học Thành Tây – DTA
  • Đại Học Thăng Long – DTL
  • Đại Học Hòa Bình – ETU
  • Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội – FBU
  • Đại Học FPT – FPT
  • Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) – GHA
  • Trường Sĩ Quan Phòng Hóa – HGH
  • Đại học Thủ Đô Hà Nội – HNM
  • Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội – KCN
  • Đại Học Kinh Tế Quốc Dân – KHA
  • Đại Học Kiến Trúc Hà Nội – KTA
  • Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Đại học Trần Quốc Tuấn – LAH
  • Đại Học Công Đoàn – LDA
  • Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) – LNH
  • Đại Học Luật Hà Nội – LPH
  • Đại Học Mỏ Địa Chất – MDA
  • Đại Học Mở Hà Nội – MHN
  • Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp – MTC
  • Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu – MCA
  • Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam – MTH
  • Đại Học Hà Nội – NHF
  • Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở HN) – NTH
  • Đại Học Nguyễn Trãi – NTU
  • Trường Sĩ Quan Pháo Binh – PBH
  • Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Phía Bắc ) – PCH
  • Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Hệ Dân sự Phía Bắc ) – PCH1
  • Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – QHE
  • Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – QHF
  • Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – QHI
  • Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – QHL
  • Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – QHQ
  • Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội – QHS
  • Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – QHT
  • Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – QHX
  • Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội – QHY
  • Đại Học Răng – Hàm – Mặt – RHM
  • Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam – RMU
  • Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh – SKD
  • Đại Học Sư Phạm Hà Nội – SPH
  • Đại học Thành Đô – TDD
  • Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội – TDH
  • Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) – TLA
  • Đại Học Thương Mại -TMA
  • Đại Học Công Nghiệp Việt Hung – VHD
  • Đại Học Văn Hóa Hà Nội – VHH
  • Đại Học Xây Dựng Hà Nội – XDA
  • Đại Học Y Hà Nội – YHB
  • Đại Học Y Tế Công Cộng – YTC
  • Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội – ZNH
  • Học viện An ninh Nhân dân – ANH
  • Học viện Biên Phòng – BPH
  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) – BVH
  • Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân – CSH
  • Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Dân sự -DNH
  • Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự – DQH
  • Học Viện Quân Y – Hệ Dân sự – DYH
  • Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền – HBT
  • Học Viên Chính Sách và Phát Triển – HCP
  • Học Viện Ngân Hàng -NHH
  • Học viện Ngoại giao – HQT
  • Học viện Nông nghiệp Việt Nam – HVN
  • Học Viện Tài Chính -HTC
  • Học viện Tòa án – HTA
  • Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam – HTN
  • Học Viện Quản Lý Giáo Dục – HVQ
  • Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam – HYD
  • Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã – KMA
  • Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự – KQH
  • Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam – NVH
  • Học Viện Phòng Không – Không Quân – PKH
  • Học viện Phụ nữ Việt Nam – HPN
  • Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự – YQH.

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT

Danh sách mã trường Đại học, Học viện ở TP.HCM

  • Đại Học An ninh Nhân dân – ANS
  • Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân – CSS
  • Đại Học Gia Định – DCG
  • Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. HCM – DC
  • Đại Học Công nghiệp TP. HCM – HUI
  • Đại Học Công Nghệ TP. HCM – DKC
  • Đại Học Lao động – Xã hội (cơ sở phía Nam) – DLS
  • Đại Học Tài Chính Marketing – DMS
  • Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TP.HCM – DNT
  • Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TP.HCM – DSD
  • Đại Học Công Nghệ Sài Gòn – DSG
  • Đại Học Hoa Sen – DTH
  • Đại Học Tài Nguyên môi trường TP.HCM – DTM
  • Đại Học Tôn Đức Thắng – DTT
  • Đại Học Văn Hiến – DVH
  • Đại Học Văn Lang – DVL
  • Đại Học Giao Thông Vận Tải – Phân hiệu tại TPHCM – GSA
  • Đại Học Giao thông Vận tải TP HCM – VHS
  • Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng – HIU
  • Đại Học Kinh Tế TPHCM – KSA
  • Đại Học Kiến Trúc TPHCM – KTS
  • Đại Học Luật TPHCM – LPS
  • Đại Học Mở TPHCM – MBS
  • Đại Học Mỹ Thuật TPHCM – MTS
  • Đại Học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở TP HCM) – MCA
  • Đại Học Ngân Hàng TPHCM – NHS
  • Đại Học Nông Lâm TPHCM – NLS
  • Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) – NTS
  • Đại Học Nguyễn Tất Thành – NTT
  • Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) – PCS
  • Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Hệ Dân sự Phía Nam) – PCS1
  • Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM – QSB
  • Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM – QSC
  • Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM – QSK
  • Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM – QSQ
  • Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM – QST
  • Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM – QSX
  • Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM – QSY
  • Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam – RMU
  • Đại Học Sài Gòn – SGD
  • Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM – SPK
  • Đại Học Sư Phạm TPHCM – SPS
  • Đại Học Sư Phạm Thể DụcThể Thao TPHCM – STS
  • Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) – TLS
  • Đại Học Quốc Tế Sài Gòn – TTQ
  • Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch – TYS
  • Đại Học Kinh tế – Tài chính TP. HCM – UEF
  • Đại Học Văn Hóa TPHCM – VHS
  • Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) – SNH
  • Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự (Đại Học Trần Đại Nghĩa) – VPH
  • Đại Học Y Dược TPHCM – YDS
  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) – BVS
  • Học Viện Hàng Không Việt Nam – HHK
  • Nhạc Viện TPHCM – NVS.

Trên đây là thông tin tổng hợp của ban biên tập Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur về danh sách mã các trường Đại học tại Hà Nội và TPHCM. Hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho các thí sinh trong kỳ tuyển sinh sắp tới.

Nguồn: Yduochn.com.vn tổng hợp.

Nộp hồ sơ tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

  • Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 0886.212.212
  • Cơ sở thực hành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Số 49 Thái Thịnh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội (Bệnh viện Châm cứu Trung Ương) - VPĐD: Phòng 506, Tầng 5, Nhà 2. Điện thoại: 024.85.895.895 – 0948.895.895.
  • Cơ sở đào tạo TP Yên Bái: Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0799.821.821
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 09.6295.6295
  • Cơ sở đào tạo TP Hồ Chí Minh: Số  913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913